Trang chủ

Các kiểu chỉnh sửa

In đậm / In nghiêngChữ viết tay nghuệch ngoạcGạch ngangXiên chéoMonospaceGạch chânFraktur / Gothic / Tiếng Anh cổViền kép (Outline)Chữ-lộn-ngượcChữ bong bóngChữ vuôngViết hoa nhỏChữ nhỏ (Superscript / Subscript)Sans serifChữ rộng / VaporwaveVăn bản lưu ý tiền chuộcSquiggles và HooksChữ Đông ÁChữ Cherokeethổ dân CanadaVai Letterlikechữ hình nêm cổ đạiBamumTia sétKhuôn mặtMini-me / Chữ chồngKim cươngBảo mậtKhông Được vàoVỗ tayTrái timNháy nháyTiện ích ngắt dòngHủy kiểu

Emoji

Khuôn mặt / Mặt cườiTrái tim / Cảm xúcNgười / Tay chân / TayĐộng vậtHoa / CâyĐồ uống thực phẩmVận tảiThời gian / Thời tiếtLễ kỷ niệm / Ngày lễThể thao / Trò chơi / Hoạt độngQuần áo & Phụ kiệnÂm thanh / VideoKhoa học công nghệĐọc viếtKinh doanh / Tiền bạcCông cụVật dụng gia đìnhBản đồ / Du lịchBiểu tượng / Dấu hiệu

Blog

5/17/23 Cách sử dụng Unicode đậm, nghiêng, chữ thảo, v.v.5/3/23 Phân tích Vaporwave và Unicode4/16/21 Hơn 10 biểu tượng cảm xúc đã mang một ý nghĩa mới kể từ COVID3/16/21 Hãy chào mừng Ngày Gấu trúc Thế giới bằng các biểu tượng cảm xúc!3/4/21 Kỷ niệm Ngày Nha sĩ Quốc gia với Biểu tượng cảm xúc

Hướng dẫn

Sử dụng văn bản in đậm trên FacebookSử dụng chữ in Nghiêng trên FacebookSử dụng chữ gạch ngang trên FacebookSử dụng phông chữ đậm trên TwitterSử dụng chữ nghiêng trên TwitterChữ gạch ngang trên TwitterChỉnh sửa văn bản với YayText

Câu hỏi thường gặp

YayText là gì?Unicode là gì?Tại sao tôi chỉ thấy các hình hộp trống / dấu hỏi?Làm thế nào để sử dụng YayText Clipboard?Làm thế nào để liên hệ với đội ngũ củaYayText?xem thêm câu hỏi ...
smileyfaces.io ㋛ ꗸ
Follow @YayText

Ngôn ngữ

English
Español
français
Italiano
Português
Wikang Filipino
    Trang chủ »
  1. Emoji
  2. »
  3. Biểu tượng / Dấu hiệu
  4. »
  5. Nút SOS
YayText!

Nút SOS

Biểu tượng cảm xúc nút SOS là một biểu tượng cảm xúc cảnh báo màu đỏ với các chữ cái “SOS” ở giữa. Nó có nghĩa đen là “Cứu linh hồn của chúng ta” và thường được sử dụng bởi những người đang bị mắc kẹt ở đâu đó và cần sự giúp đỡ, nhưng bạn cũng có thể sử dụng nó khi bạn cần một sự giúp đỡ lớn từ một người bạn hoặc bạn đang gặp khó khăn trong một ngày tồi tệ và cần một sự khác biệt. loại nhiệm vụ giải cứu.

Keywords: nút sos, sos, trợ giúp
Codepoints: 1F198
Introduced: October, 2010 in Unicode version 6.0.0 (Emoji version 0.6)
0

Related emoji

  • 🆑 nút CL
    Nút CL hiển thị chữ “C” và “L” được in đậm trên nút hình vuông màu đỏ. Điều này đề cập đến "xóa" là nút bạn có thể tìm thấy trên máy tính hoặc điện thoại di động cũ.
  • 🈁 nút Tiếng Nhật “tại đây”
    Khi nhìn thấy biểu tượng cảm xúc này, bạn có thể nghĩ đây là hai chữ C lạc hậu—nhưng đây là biểu tượng cảm xúc nút “ở đây” của Nhật Bản!
  • ⏩ nút tua đi nhanh
    Biểu tượng cảm xúc Nút Tua nhanh có hai mũi tên hình tam giác chồng lên nhau hướng về bên phải. Chúng nằm trong một hình vuông hoặc có thể được nhìn thấy một cách đơn giản.
  • ⏪ nút tua lại nhanh
    Có ai đó nói tua lại? Nút đảo ngược nhanh trông giống như hai hình tam giác nằm ngang hướng sang trái.
  • 🔀 nút xáo trộn bài
    Biểu tượng cảm xúc của nút phát ngẫu nhiên có một hình vuông màu xanh lam đơn giản với hai mũi tên màu trắng chạy song song với nhau rồi lồng vào nhau ở giữa.
  • 🈯 nút Tiếng Nhật “đặt trước”
    Nút "dành riêng" trong tiếng Nhật hiển thị từ tiếng Nhật có nghĩa là "dành riêng" trên hộp màu xanh lá cây, tạo ra giao diện của một nút. Biểu tượng cảm xúc này có nghĩa là ai đó sở hữu bất cứ thứ gì được ghép nối với nó.
  • 🚭 cấm hút thuốc
    Dừng lại, không hút thuốc ở đây. Đây là khu vực cấm hút thuốc. Biểu tượng cảm xúc Cấm hút thuốc tương tự như biển báo cấm hút thuốc mà bạn nhìn thấy ở những nơi công cộng cấm hút thuốc. Thuốc lá điếu, vapes, xì gà và các sản phẩm thuốc lá khác không được chào đón.
  • 🆓 nút FREE
    Biểu tượng cảm xúc Nút MIỄN PHÍ có hình hộp màu xanh lam với từ “MIỄN PHÍ” được ghi trong hình.
  • 🔘 nút radio
    Chỉ huy, bạn có sao chép không? Tín hiệu radio của tôi không rõ ràng. Biểu tượng cảm xúc nút radio bắt nguồn từ một nút radio kiểu trường học cũ. Biểu tượng cảm xúc này có thể được sử dụng khi nói về các cuộc trò chuyện trên đài phát thanh, nhưng thường được sử dụng làm biểu tượng nút hoặc dấu đầu dòng.
  • ♿ biểu tượng xe lăn
    Xin vui lòng chỉ xe lăn! Khi nhìn thấy biểu tượng này, nếu bạn không bị khuyết tật hoặc đi cùng với người khuyết tật và cần hỗ trợ, bạn cần phải rời khỏi khu vực.
  • ⏏️ nút tháo
    Biểu tượng cảm xúc của nút đẩy ra hiển thị một hình chữ nhật màu trắng với một hình tam giác liền màu trắng ở trên, cho biết quá trình đẩy ra phổ biến với thiết bị điện tử. Bạn có thể nhìn thấy nó khi tháo đĩa, USB hoặc VHS trường học cũ.
  • 🔄 nút mũi tên ngược chiều kim đồng hồ
    Nút mũi tên ngược chiều kim đồng hồ bao gồm hai mũi tên màu trắng di chuyển theo chuyển động tròn theo chu kỳ trên nền nút hình vuông màu xám.
  • ⏺️ nút ghi
    Biểu tượng cảm xúc của nút ghi âm là một biểu tượng hình tròn màu trắng phía trên một nút hình vuông. Điều đó có nghĩa là bạn sắp bắt đầu ghi âm, vì vậy bất kỳ ai mà bạn đang trò chuyện cùng nên chú ý đến miệng của họ!
  • 🆗 nút OK
    OK, âm thanh tốt với tôi! Tôi đồng ý. Biểu tượng cảm xúc nút OK là biểu tượng được sử dụng để đồng ý với điều gì đó hoặc ai đó. Nó cũng được sử dụng để cho phép làm điều gì đó.
  • 🚷 cấm người đi bộ
    Vòng tròn màu đỏ này với một dấu gạch chéo là rõ ràng. Nó có nghĩa là "không được phép!" Biển báo cấm người đi bộ này cho thấy đây không phải là nơi an toàn để đi bộ!
  • 🔡 nhập chữ thường la tinh
    Nếu bạn luôn gõ TẤT CẢ CÁC CHỮ HOA, bạn sẽ có vẻ tức giận. Các ký tự chữ thường cũng rất quan trọng! Biểu tượng cảm xúc chữ thường Latinh Nhập liệu hiển thị nút được sử dụng làm công tắc bật/tắt giữa các ký tự chữ hoa và chữ thường trên bàn phím ảo. Bản thân biểu tượng cảm xúc hiển thị chữ thường “a”, “b”, “c” và “d”.
  • ➗ dấu chia
    Các bạn rất chia rẽ về vấn đề này. Chỉ cần giải bài toán, những con số không biết nói dối. Biểu tượng cảm xúc chia là biểu tượng toán học của phép chia. Sử dụng biểu tượng cảm xúc này để tính chiết khấu của bạn hoặc để nói về một tình huống hoặc xung đột gây chia rẽ.
  • 🔼 nút đi lên
    Nút hướng lên hiển thị một hình tam giác hướng lên trên nền hình vuông màu xám. Biểu tượng cảm xúc này giống với các nút trên tivi và các thiết bị điện tử điều khiển từ xa khác.
  • 🉑 nút Tiếng Nhật “có thể chấp nhận”
    Nút “chấp nhận được” trong tiếng Nhật hiển thị từ tiếng Nhật có nghĩa là “có thể chấp nhận được” hoặc khá, hoặc chỉ ổn. Sử dụng điều này khi bạn không quá ấn tượng với điều gì đó, nhưng không sao cả.
  • 🆒 nút COOL
    Biểu tượng cảm xúc của nút COOL là một cách đơn giản để phản hồi “thú vị” trước điều gì đó mà ai đó nói. Dù là châm biếm hay chân thành, biểu tượng cảm xúc này tạo ra một cách dễ dàng để gửi ý kiến của bạn.

Chúng tôi muốn lắng nghe bạn. Bạn có thể liên hệ với chúng tôi tại twitter.com/yaytext and facebook.com/yaytext. Hãy cho chúng tôi biết bạn yêu thích YayText như thế nào. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào, xin vui lòng báo cho chúng tôi. Chúng tôi rất mong được giúp bạn. Đây là chính sách bảo mật của chúng tôi. Được xây dựng bởi @varga © Yay Okay LLC 2025.


Follow @YayText
YayText