Trang chủ

Các kiểu chỉnh sửa

In đậm / In nghiêngChữ viết tay nghuệch ngoạcGạch ngangXiên chéoMonospaceGạch chânFraktur / Gothic / Tiếng Anh cổViền kép (Outline)Chữ-lộn-ngượcChữ bong bóngChữ vuôngViết hoa nhỏChữ nhỏ (Superscript / Subscript)Sans serifChữ rộng / VaporwaveVăn bản lưu ý tiền chuộcSquiggles và HooksChữ Đông ÁChữ Cherokeethổ dân CanadaVai Letterlikechữ hình nêm cổ đạiBamumTia sétKhuôn mặtMini-me / Chữ chồngKim cươngBảo mậtKhông Được vàoVỗ tayTrái timNháy nháyTiện ích ngắt dòngHủy kiểu

Emoji

Khuôn mặt / Mặt cườiTrái tim / Cảm xúcNgười / Tay chân / TayĐộng vậtHoa / CâyĐồ uống thực phẩmVận tảiThời gian / Thời tiếtLễ kỷ niệm / Ngày lễThể thao / Trò chơi / Hoạt độngQuần áo & Phụ kiệnÂm thanh / VideoKhoa học công nghệĐọc viếtKinh doanh / Tiền bạcCông cụVật dụng gia đìnhBản đồ / Du lịchBiểu tượng / Dấu hiệu

Blog

5/17/23 Cách sử dụng Unicode đậm, nghiêng, chữ thảo, v.v.5/3/23 Phân tích Vaporwave và Unicode4/16/21 Hơn 10 biểu tượng cảm xúc đã mang một ý nghĩa mới kể từ COVID3/16/21 Hãy chào mừng Ngày Gấu trúc Thế giới bằng các biểu tượng cảm xúc!3/4/21 Kỷ niệm Ngày Nha sĩ Quốc gia với Biểu tượng cảm xúc

Hướng dẫn

Sử dụng văn bản in đậm trên FacebookSử dụng chữ in Nghiêng trên FacebookSử dụng chữ gạch ngang trên FacebookSử dụng phông chữ đậm trên TwitterSử dụng chữ nghiêng trên TwitterChữ gạch ngang trên TwitterChỉnh sửa văn bản với YayText

Câu hỏi thường gặp

YayText là gì?Unicode là gì?Tại sao tôi chỉ thấy các hình hộp trống / dấu hỏi?Làm thế nào để sử dụng YayText Clipboard?Làm thế nào để liên hệ với đội ngũ củaYayText?xem thêm câu hỏi ...
smileyfaces.io ㋛ ꗸ
Follow @YayText

Ngôn ngữ

English
Español
français
Italiano
Português
Wikang Filipino
    Trang chủ »
  1. Emoji
  2. »
  3. Người / Tay chân / Tay
  4. »
  5. Chân tay
  6. »
  7. Ngón trỏ trái chỉ sang trái
YayText!

Ngón trỏ trái chỉ sang trái

Biểu tượng cảm xúc này có mu bàn tay với ngón trỏ chỉ sang trái. Bạn có thể sử dụng nó để nhấn mạnh một điểm, chỉ dẫn hướng rẽ trái hoặc để thu hút sự chú ý đến điều gì đó. Bất kỳ lý do gì khiến bạn phải trỏ sang trái hoặc thậm chí chỉ ra con đường bên trái, đây là biểu tượng cảm xúc dành cho bạn.

Keywords: chỉ, mu bàn tay, ngón tay, ngón trỏ, ngón trỏ trái chỉ sang trái, tay
Codepoints: 1F448
Introduced: October, 2010 in Unicode version 6.0.0 (Emoji version 0.6)

Variants 👈🏻 màu da sáng 👈🏼 màu da sáng trung bình 👈🏽 màu da trung bình 👈🏾 màu da tối trung bình 👈🏿 màu da tối

👈🏻 ngón trỏ trái chỉ sang trái: màu da sáng top

Codepoints: 1F448 1F3FB
👈🏼 ngón trỏ trái chỉ sang trái: màu da sáng trung bình top

Codepoints: 1F448 1F3FC
👈🏽 ngón trỏ trái chỉ sang trái: màu da trung bình top

Codepoints: 1F448 1F3FD
👈🏾 ngón trỏ trái chỉ sang trái: màu da tối trung bình top

Codepoints: 1F448 1F3FE
👈🏿 ngón trỏ trái chỉ sang trái: màu da tối top

Codepoints: 1F448 1F3FF

Related emoji

  • 👉 ngón trỏ trái chỉ sang phải
    +5 variants
    Có một cái gì đó để xem xét? Chỉ số trái tay trỏ sang phải ở đây dành cho bạn! Ngón tay này được hiển thị chỉ về bên phải và được sử dụng để hiển thị các thông báo quan trọng hoặc để xem hình ảnh.
    • 👉🏻 màu da sáng
    • 👉🏼 màu da sáng trung bình
    • 👉🏽 màu da trung bình
    • 👉🏾 màu da tối trung bình
    • 👉🏿 màu da tối
    • 👀 đôi mắt
      Biểu tượng cảm xúc đôi mắt mô tả hai nhãn cầu mở to nhìn sang bên trái. Chúng có thể có nghĩa là, “Được rồi, tôi đang nghe,” hoặc “Này bạn, tôi đang theo dõi bạn.”
    • 👇 ngón trỏ trái chỉ xuống
      +5 variants
      Một tin nhắn quan trọng đang đến! Biểu tượng cảm xúc này có thể được sử dụng để trỏ xuống một tin nhắn trong văn bản hoặc một hình ảnh đã được gửi.
      • 👇🏻 màu da sáng
      • 👇🏼 màu da sáng trung bình
      • 👇🏽 màu da trung bình
      • 👇🏾 màu da tối trung bình
      • 👇🏿 màu da tối
      • ☝️ ngón trỏ chỉ lên trên
        +5 variants
        Bàn tay này đang chỉ ngón trỏ lên như muốn chỉ vào một điều gì đó quan trọng. Nhấn mạnh một điểm, nhắc lại điều gì đó hoặc chỉ ra điều gì đó ở trên bằng cách sử dụng biểu tượng cảm xúc này.
        • ☝🏻 màu da sáng
        • ☝🏼 màu da sáng trung bình
        • ☝🏽 màu da trung bình
        • ☝🏾 màu da tối trung bình
        • ☝🏿 màu da tối
        • ↩️ mũi tên phải cong sang trái
          Mũi tên phải cong sang trái là mũi tên ban đầu chỉ sang phải nhưng sau đó đổi ý và cong xuống hướng sang trái.
        • 👆 ngón trỏ trái chỉ lên
          +5 variants
          Biểu tượng cảm xúc Backhand Index Pointing Up có hình một bàn tay, đốt ngón tay hướng ra ngoài, với ngón trỏ hướng lên trên và tiếng đập hướng ra ngoài.
          • 👆🏻 màu da sáng
          • 👆🏼 màu da sáng trung bình
          • 👆🏽 màu da trung bình
          • 👆🏾 màu da tối trung bình
          • 👆🏿 màu da tối
          • 👎 dấu ra hiệu từ chối
            +5 variants
            Biểu tượng cảm xúc Thumbs Down có các đốt ngón tay siết chặt với ngón tay cái hướng xuống dưới, thể hiện sự khinh thường hoặc không hài lòng rõ ràng.
            • 👎🏻 màu da sáng
            • 👎🏼 màu da sáng trung bình
            • 👎🏽 màu da trung bình
            • 👎🏾 màu da tối trung bình
            • 👎🏿 màu da tối
            • ↪️ mũi tên trái cong sang phải
              Mũi tên trái cong sang phải là mũi tên ban đầu chỉ sang trái nhưng sau đó đổi ý và cong xuống hướng sang phải.
            • ⤴️ mũi tên phải cong lên
              Đi xung quanh nó, và tiếp tục leo lên. Biểu tượng cảm xúc mũi tên bên phải cong lên là một biểu tượng cảm xúc có hướng chỉ về phía trên bên phải màn hình của bạn. Sử dụng biểu tượng cảm xúc này khi bạn muốn chỉ vào thứ gì đó hoặc đưa ra phương hướng để đi xung quanh thứ gì đó.
            • 👍 dấu ra hiệu đồng ý
              +5 variants
              Có sẵn trong một bảng màu da bao gồm, biểu tượng cảm xúc giơ ngón tay cái lên là biểu tượng chung cho sự đồng tình hoặc khen ngợi.
              • 👍🏻 màu da sáng
              • 👍🏼 màu da sáng trung bình
              • 👍🏽 màu da trung bình
              • 👍🏾 màu da tối trung bình
              • 👍🏿 màu da tối
              • ⬇️ mũi tên xuống
                Mũi tên xuống trỏ thẳng xuống dưới và được hiển thị trên đỉnh hình vuông màu xám. Nó có thể được sử dụng khi cố gắng mô tả vị trí của một thứ gì đó và vị trí của nó ở ngay bên dưới.
              • ⬅️ mũi tên trái
                Mũi tên trái chỉ sang trái và được hiển thị trên một hình vuông màu xám đơn giản. Nó có thể được sử dụng khi cố gắng mô tả một thứ gì đó ở đâu hoặc một người nên rẽ theo hướng nào khi gặp ngã ba đường.
              • 🆗 nút OK
                OK, âm thanh tốt với tôi! Tôi đồng ý. Biểu tượng cảm xúc nút OK là biểu tượng được sử dụng để đồng ý với điều gì đó hoặc ai đó. Nó cũng được sử dụng để cho phép làm điều gì đó.
              • 🤛 🤜 nắm đấm hướng sang trái và phải
                +5 variants
                Bạn đang ném một cú đấm? Hay bạn chỉ nói xin chào? Biểu tượng cảm xúc nắm tay trái và phải được sử dụng trong cả hai ngữ cảnh hoặc chỉ để nói về một nắm tay thực sự.
                • 🤛🏻🤜🏻 màu da sáng
                • 🤛🏼🤜🏼 màu da sáng trung bình
                • 🤛🏽🤜🏽 màu da trung bình
                • 🤛🏾🤜🏾 màu da tối trung bình
                • 🤛🏿🤜🏿 màu da tối
                • 🤏 tay chụm
                  +5 variants
                  Bàn tay biểu tượng cảm xúc này đang chụm ngón tay cái và ngón trỏ lại với nhau như thể muốn biểu thị một chút gì đó. “Chỉ một chút thôi” là cụm từ xuất hiện trong đầu bạn ở đây, cho dù bạn chỉ hơi điên một chút hay muốn thêm một chút nữa.
                  • 🤏🏻 màu da sáng
                  • 🤏🏼 màu da sáng trung bình
                  • 🤏🏽 màu da trung bình
                  • 🤏🏾 màu da tối trung bình
                  • 🤏🏿 màu da tối
                  • ↖️ mũi tên lên bên trái
                    Nó ở trên đó bên trái của bạn! Biểu tượng cảm xúc mũi tên lên bên trái là một mũi tên định hướng chỉ vào góc trên bên trái màn hình của bạn. Sử dụng biểu tượng cảm xúc này khi bạn cần đề cập đến điều gì đó ở hướng trên bên trái.
                  • 🇧🇲 cờ: Bermuda
                    Cờ của biểu tượng cảm xúc Bermuda bao gồm một Union Jack ở góc trên bên trái của nền đỏ và huy hiệu của Bermuda ở bên phải.
                  • 👏 vỗ tay
                    +5 variants
                    Biểu tượng cảm xúc Bàn tay vỗ tay thể hiện một đôi bàn tay chắp lại trong tiếng vỗ tay, với các đường hoặc hình tam giác nhỏ "vỗ tay" phát ra từ hai bàn tay, để biểu thị âm thanh.
                    • 👏🏻 màu da sáng
                    • 👏🏼 màu da sáng trung bình
                    • 👏🏽 màu da trung bình
                    • 👏🏾 màu da tối trung bình
                    • 👏🏿 màu da tối
                    • ✊ nắm đấm giơ lên
                      +5 variants
                      Biểu tượng cảm xúc này thường được sử dụng để thể hiện rằng bạn đoàn kết với một ý tưởng. Nó thường được sử dụng trong số những người phản đối sự bất công và ủng hộ một phong trào.
                      • ✊🏻 màu da sáng
                      • ✊🏼 màu da sáng trung bình
                      • ✊🏽 màu da trung bình
                      • ✊🏾 màu da tối trung bình
                      • ✊🏿 màu da tối
                      • 🤚 mu bàn tay giơ lên
                        +5 variants
                        Đừng nhầm lẫn với mặt trước của bàn tay, đây là mặt sau của bàn tay. Nó có thể được sử dụng để cho thấy bạn đang giơ tay đồng ý với điều gì đó.
                        • 🤚🏻 màu da sáng
                        • 🤚🏼 màu da sáng trung bình
                        • 🤚🏽 màu da trung bình
                        • 🤚🏾 màu da tối trung bình
                        • 🤚🏿 màu da tối

                        Chúng tôi muốn lắng nghe bạn. Bạn có thể liên hệ với chúng tôi tại twitter.com/yaytext and facebook.com/yaytext. Hãy cho chúng tôi biết bạn yêu thích YayText như thế nào. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào, xin vui lòng báo cho chúng tôi. Chúng tôi rất mong được giúp bạn. Đây là chính sách bảo mật của chúng tôi. Được xây dựng bởi @varga © Yay Okay LLC 2025.


                        Follow @YayText
                        YayText